Giáo án môn Toán Lớp 10 - Tiết 60, Bài: Ôn tập Chương 6
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Ôn tập kiến thức chương VI: công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức hạ bậc, công thức biến đổi tổng thành tích, tích thành tổng.
2. Kĩ năng:
- Biến đổi thành thạo các công thức lượng giác.
- Vận dụng các công thức trên để giải bài tập.
3. Thái độ:
- Luyện tính cẩn thận, tư duy linh hoạt.
4. Năng lực hình thành và phát triển ở học sinh
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tư duy
- Năng lực làm việc nhóm.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương VI.
PHƯƠNG PHÁP: thuyết trình kết hợp gợi mở vấn đáp
III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình ôn tập)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 10 - Tiết 60, Bài: Ôn tập Chương 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_10_tiet_60_bai_on_tap_chuong_6.docx
Nội dung text: Giáo án môn Toán Lớp 10 - Tiết 60, Bài: Ôn tập Chương 6
- Tiết dạy: 60 Bài dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG VI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập kiến thức chương VI: công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức hạ bậc, công thức biến đổi tổng thành tích, tích thành tổng. 2. Kĩ năng: Biến đổi thành thạo các công thức lượng giác. Vận dụng các công thức trên để giải bài tập. 3. Thái độ: Luyện tính cẩn thận, tư duy linh hoạt. 4. Năng lực hình thành và phát triển ở học sinh Năng lực giải quyết vấn đề Năng lực tư duy Năng lực làm việc nhóm. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương VI. PHƯƠNG PHÁP: thuyết trình kết hợp gợi mở vấn đáp III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình ôn tập) H. Đ. 3. Nội dung bài dạy: HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG TL Hoạt động của Giáo viên- Học sinh Nội dung H1. Nối cột 1 với cột 2 để được công thức đúng. 1. Hệ thống lại công thức cộng. 10' cosacosb sin asinb (1) *cos(훼 ± 훽)=cos cos훽 ∓ sin sin훽 cosacosb sin asinb (2) (A) sin(a b) *sin(훼 ± 훽)=sin cos훽 ± sin훽cos훽 sin acosb cosasinb (3) 푡 푛 훼 + 푡 푛 훽 *tan( +훽) = 2sin acosa (4) (B) tan(a b) 1 ― 푡 푛 훼 . 푡 푛 훽 tan a tanb (5) (C) cos2a 푡 푛 훼 ― 푡 푛 훽 1 tan a tanb *tan( -훽) = tan a tanb 1 + 푡 푛 훼 . 푡 푛 훽 (6) 1 tan a tanb (D) cos(a b) 2. Hệ thống lại công thức nhân đôi 2 2 2sin 2 a 1 (7) cos2 = cos -sin 2 2cos2 a 1 (8) (E) sin 2a =2cos -1. =1 - 2sin2 Đ1. A-3 B-5 C-7 C-8 D-2 E-4 sin2 = 2sin cos 2 푡 푛 훼 tan2 = 1 ― 푡 푛2 훼 푠푖푛 + 표푠 = 2푠푖푛 ( + ) 3. Hệ thống lại công thức hạ bậc 4 1 cos2 푠푖푛 ― 표푠 = 2푠푖푛 ( ― ) Sin2 = 4 2 1 + 표푠 2 훼 Cos2 = 2 푠푖푛 2 = 2 푠푖푛 . 표푠 ⇒푠푖푛 4 = 2 푠푖푛 2 . 표푠 2 푠푖푛( ― ) = 푠푖푛 . 표푠 ― 표푠 .푠푖푛
- = 표푡2 훼 ― 푠푖푛2 훼 . 표푡2 훼 + 1 ― 표푡2 훼 표푠2훼 = (1 ― 푠푖푛2 ). 표푡2 + (1 ― 표푡2 ) = 1 ― 푠푖푛2 훼 = 푠푖푛2 훼 푠푖푛2 훼 ta được Câu 2: A. A sin2 x A cos2 x GV: Nhấn mạnh cách nhớ công thức A. . B. . cos a – b cosa.cosb sin a.sinb. C. A – sin2 x . D. .A – cos2 x Câu 3: C. GV: Nhấn mạnh cách nhớ công thức tan a tan b Câu 2: Trong các công thức sau, công tan a b . 1 tan a tan b thức nào đúng? . 표푠 ( ― ) = 표푠 . 표푠 + 푠푖푛 .푠푖푛 Câu 4: Đáp án B . 표푠 ( + ) = 표푠 . 표푠 + 푠푖푛 .푠푖푛 GV nhấn mạnh cách nhớ công thức. . 푠푖푛 ( ― ) = 푠푖푛 . 표푠 + 표푠 .푠푖푛 . 푠푖푛 ( + ) = 푠푖푛 . 표푠 ― 표푠 .푠푖푛 Câu 3: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? Câu 5: Đáp án C 푡 푛 + 푡 푛 Áp dụng công thức . 푡 푛( ― ) = 푠푖푛(훼 ± 훽) = 푠푖푛 훼 표푠 훽 ± 표푠훼푠푖푛 훽) 1 ― 푡 푛 .푡 푛 푠푖푛( ―훼) = ― 푠푖푛 훼 . 푡 푛( ― ) = 푡 푛 ― 푡 푛 Gợi ý: 푡 푛 + 푡 푛 . 푡 푛( + ) = 푠푖푛(훼 ― 170) 표푠(훼 + 130) ― 푠푖푛(훼 + 130) 표푠(훼 ― 170) 1 ― 푡 푛 .푡 푛 = 푠푖푛(훼 ― 170) 표푠(훼 + 130) ― 표푠(훼 ― 170)푠푖푛(훼 + 130) . 푡 푛( ― ) = 푡 푛 + 푡 푛 = 푠푖푛( 훼 ― 170 ― 훼 ― 130) 1 Câu 4:Trong các công thức sau, công = 푠푖푛( ―300) = ― 푠푖푛 300 = ― 2 thức nào sai? Câu 6: Đáp án A. 표푠 + 표푠 = 2 표푠 + . 표푠 ― . 2 2 Cách 1: Dùng công thức cộng + ― 푡 푛 훼 + 푡 푛 훽 B. 표푠 – 표푠 = 2푠푖푛 .푠푖푛 . 푡 푛(훼 + 훽) = 2 2 1 ― 푡 푛 훼 . 푡 푛 훽 C. 푠푖푛 + 푠푖푛 = 2푠푖푛 + . 표푠 ― . 2 2 Thế giátrị tính được + ― D. 푠푖푛 –푠푖푛 = 2 표푠 .푠푖푛 . 2 2 푡 푛(훼 + 훽) = 1⇒훼 + 훽 = 4 Câu 7: Đáp án D Câu 5: Rút gọn biểu thức :, ta được : Biến đổi đưa về cùng góc lượng giác 훼 0 0 0 0 푠푖푛2 2 훼 = 4 푠푖푛2 훼 . 표푠2훼 푠푖푛(훼 ― 17 ) 표푠(훼 + 13 ) ― 푠푖푛(훼13 ) 표푠(훼 ― 17 ) A. sin 2a. B. cos 2a. 표푠 4 훼 = 1 ― 2 푠푖푛2 2 훼 = 1 ― 8 푠푖푛2 훼 . 표푠2훼 1 1 Vậy C. . D. . 2 2 푠푖푛2 2 훼 + 4 푠푖푛2 훼 ― 4 1 ― 8 푠푖푛2 훼 ― 표푠 4 훼 Câu 6: Cho hai góc nhọn và với 1 3 푡 푛 = 7 và 푡 푛 = 4. Tính + . 2 A. 3. B. 4. C. 6. D. 3 .