Kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Năm học 2018-2019 - (Đề 2) Trường THCS Tân Thanh Tây
a) Tìm số trung bình cộng điểm kiểm tra lớp đó .
- Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 13 (2,5đ). Cho hai đa thức
N(x) = 11 – 2x3 + 4x4 + x – x4
M(x) = -3x4 + 4 – x3 + 2x + 3x3
a) Thu gọn đa thức N(x) và M(x)
b)Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa tăng dần của biến
c) Tính N(x) + M(x)
d) Tìm nghiệm của đa thức R(x) = N(x) + M(x).
Câu 14 (3đ). Cho tam giaùc caân MNP coù MN = MP = 10 cm, NP = 12cm. Keû MI vuoâng goùc vôùi NP (I NP)
- Chöùng minh :MI là tia phân giác của góc NMP
- Tính ñoä daøi MI.
c) Keû ID vuoâng goùc vôùi MN (DMN), keû IE vuoâng goùc vôùi MP (EMP). Chöùng minh tam giaùc IDE laø tam giaùc caân.
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Năm học 2018-2019 - (Đề 2) Trường THCS Tân Thanh Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2018_2019_de_2_truo.doc
Nội dung text: Kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Năm học 2018-2019 - (Đề 2) Trường THCS Tân Thanh Tây
- Trường THCS Tân Thanh Tây KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019 Lớp: 7 MÔN: TOÁN LỚP 7 (ĐỀ 2) Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm). Thời gian làm bài: 30 phút Câu 1: Nối mỗi ý ở cột trái với mỗi ý ở cột phải để được kết quả đúng A. Nếu một tam giác có ba góc nhọn bằng nhau thì 1/ Là tam giác cân. tam giác đó là B. Cho ∆ABC có AB = AC, Aµ = 900, tam giác 2/Là tam giác vuông cân. ABC là. 3/ Là tam giác đều. Hãy khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 2: Cho bảng tần số biểu diễn kết quả gieo(thảy) một con xúc xắc 30 lần của một người: Giá trị (x) 3 4 5 6 Tần số (n) 3 9 10 8 N= 30 Giá trị có tần số lớn nhất là A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 3: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức x2y4 A. -3xy2 B. 1 xy2 C. 3x2y2 D. 1 x2y4 2 2 Câu 4: Tích của - x2y3 với -6xy2 là A. -2xy B. -18 x3y5 C. 6x3y5 D. 18 x3y5 Câu 5: Đa thức A = 7x4 + 4x2y - 2x + 1 có bậc là A. Bậc 5 B. Bậc 4 C. Bậc 3 D. Bậc 2 Câu 6: Tại x = 1; y = - 2 thì biểu thức 7x + y – 6 có giá trị là A. 5 B. -9 C.- 11 D. -1 Câu 7: Dạng thu gọn của đa thức x2 2x 3x2 4 5x là A. 4x2 3x 4 B. 2x2 3x 4 C. 4x2 3x 4 D. 2x2 2x 4 Câu 8: Tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 8cm, BC = 7cm. Sắp sếp đúng về số đo các góc là: A. Aˆ Bˆ Cˆ B. Aˆ Cˆ Bˆ C. Cˆ Bˆ Aˆ D. Cˆ Aˆ Bˆ Câu 9: Cho hình vẽ A. OMI = ONI (Caïnh huyeàn - goùc nhoïn) B. OMI = ONI (Caïnh huyeàn – caïnh goùc vuoâng) C. OMI = ONI (Caïnh – caïnh – caïnh ) D. OMI = ONI (Caïnh – goùc – caïnh) Câu 10: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 3cm; 5cm; 6cm B. 1cm; 2cm; 3cm C. 2cm; 2cm; 4cm D. 2cm; 5cm; 2cm Câu 11: Độ dài x trong hình bên là A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
- ĐÁP ÁN (ĐỀ 2) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2018 - 2019 MÔN TOÁN 7 I . TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25đ Câu 1: A-3; B-2 Câu 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 ĐA D D C B D C D A A D II.TỰ LUẬN: (7 điểm) ĐỀ ĐIỂM ĐÁP ÁN Câu 12 (1,5đ). Điểm kiểm tra học kì Câu 12 môn Văn của một lớp 7 được cho ở bảng sau: a) a) Tìm số trung bình cộng điểm kiểm Điểm 2 3 4 5 6 7 8 9 (x) tra lớp đó . Tần 1 1 2 8 5 3 4 6 N = số 30 (n) 0,5đ Tích 2 3 8 40 30 21 32 54 b)Tìm mốt của dấu hiệu. x.n 0,5đ Câu 13 (2,5đ). Cho hai đa thức: X 190:30 6,3 0,5đ b) M = 5 N(x) = 11 – 2x3 + 4x4 + x – x4 0 Câu 13 M(x) = -3x4 + 4 – x3 + 2x + 3x3 a) Thu gọn (0,5đ) 0,25đ N(x) = 3x4 – 2x3 + x + 11 a) Thu gọn đa thức N(x) và M(x) 0,25đ M(x) = –3x4 + 2x3 + 2x + 4 b)Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ b)Sắp xếp : (0,5đ) N(x)= 11+ x – 2x3+ 3x4 thừa tăng dần của biến 0,25đ M(x) =4+ 2x+ 2x3– 3x4 0,25đ c) Tính N(x) + M(x) c) Tính N(x) + M(x) (1đ) 0,25đ N(x) = 3x4 – 2x3 + x + 11 d)Tìm nghiệm của đa thức 0,25đ M(x) = –3x4 + 2x3 + 2x + 4 0,5đ N(x) + M(x) = 3x + 15 R(x) = N(x) + M(x). d) Tìm nghiệm của đa thức(0,5đ) Cho 3x + 15 = 0 0,25đ 3x = -15 0,25đ x = -5