Ma trận kiểm tra giữa kỳ 1 môn Hóa học 9
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm của câu tự luận được quy định trong hưỡng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Giáo viên ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng,thuộc phần kiến thức oxit,axithoặcbazơ, muối.
- Giáo viên ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao, ở đơn vị kiến thức thành phần tổng hợp kiến thức: Các loại hợp chất vô cơ.
- Không được chọn câu ở mức độ vận dụng và câu ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức.
File đính kèm:
- ma_tran_kiem_tra_giua_ky_1_mon_hoa_hoc_9.docx
Nội dung text: Ma trận kiểm tra giữa kỳ 1 môn Hóa học 9
- 3 Bazơ - Tính chất hoá học của bazơ. 7 16% - Một số bazơ quan hoặc hoặc trọng 12 3,0 1 26% 3 1 5 3 hoặc 2 1 5 Muối. - Tính chất hoá học Phân bón của 4 hóa học 3,0 1 19% muối. 3 1 5 3 hoặc hoặc - Một số muối quan 2 8 29 trọng. hoặc - Phân bón hóa học 13 Tổng hợp kiến thức: Các loại 1 5 0 1 5 10% 3
- b) Bảng đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN: HÓA HỌC 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo các mức độ nhận Nội Đơn vị thức T dung cần kiểm tra, đánh giá kiến Vận Tổng T kiến Nhận Thông Vận thức dụng thức biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Tính chất hoá học của oxit - Tính - Sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit axit, oxit bazơ, oxit 1 OXIT chất hoá lưỡng tính va oxit trung tính. học của oxit. - Tính chất, ứng dụng, điều chế canxi oxit và lưu huỳnh đioxit. Khái Thông hiểu: quát về - Phân biệt được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất sự phân hoá học của một số oxit. 8 2 loại oxit. - Phân biệt được một số oxit cụ thể. - Một số Vận dụng: oxit - Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp 2 quan hai chất. trọng. Vận dụng cao: 1 Giải được các bài câu hỏi, bài tập liên quan đến oxit trong thực tiễn 5
- - Tính Nhận biết: chất hoá - Tính chất hoá học chung của bazơ (tác dụng với chất chỉ thị Bazơ học của 3 màu, và với axit); tính chất hoá học riêng của bazơ tan (kiềm) bazơ. (tác dụng với oxit axit và với dung dịch muối); tính chất riêng - Một số của bazơ không tan trong nước(bị nhiệt phân huỷ). bazơ - Tính chất, ứng dụng của natri hiđroxit NaOH và canxi hiđroxit quan Ca(OH) ; phương pháp sản xuất NaOH từ muối ăn. trọng. 2 - Thang pH và ý nghĩa giá trị pH của dung dịch. Thông hiểu: - Nhận biết môi trường dung dịch bằng chất chỉ thị màu (giấy quỳ tím hoặc dung dịch phenolphtalein); nhận biết được dung dịch 7 3 NaOH và dung dịch Ca(OH)2. - Viết các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của bazơ. Vận dụng: - Tìm khối lượng hoặc thể tích dung dịch NaOH và Ca(OH)2 tham 2 gia phản ứng. Vận dụng cao: Giải được các bài câu hỏi, bài tập liên quan đến bazơ trong thực 1 tiễn đời sống. 7
- học - Một số - Khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện để phản ứng trao đổi muối thực hiện được. quan - Tên, thành phần hoá học và ứng dụng của một số phân bón hoá học thông dụng. trọng. Thông hiểu: - Phân - Nhận biết được một số muối cụ thể và một số phân bón hoá học bón hóa thông dụng. học - Viết được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học 3 của muối. Vận dụng: - Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch muối trong phản ứng. Vận dụng cao: Giải được các bài câu hỏi, bài tập liên quan đến muối, phân bón hóa học trong thực tiễn đời sống. 2 1 Tổng 30 12 8 4 40 Tỉ lệ % từng mức độ 30% 40% 20% 10% 100 nhận thức % Tỉ lệ chung 70% 30% 9
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ MINH HỌA Môn: Hóa học - Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: Mã số học sinh: . PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chất nào sau đây không phải là oxit axit? A. SO2.B. N 2O5.C.CO.D. P 2O5. Câu 2. Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu để điều chế SO2? A. H2SO4.B. Na 2SO4.C. CaSO 4.D. FeS 2. Câu 3. Oxit nào sau đây tác dụng được với nước tạo ra kiềm? A. PbO.B.BaO.C. SO 3.D. Al 2O3. Câu 4.Chất không phản ứng với dung dịch HCl là A. Ag. B. Al. C. CuO. D. Fe. Câu 5.Thuốc thử dùng để nhận biết axit sunfuric và dung dịch muối sunfat là A. KCl. B. MgCl2. C. CaCl2. D. BaCl 2. Câu 6.Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của H2SO4? A. Sản xuất phân bón.B. Sản xuất chất tẩy rửa. C.Sản xuất muối ăn.D. Chế biến dầu mỏ. Câu 7.Bazơ nào sau đây dễ bị nhiệt phân hủy? A. NaOH.B. Ba(OH) 2.C.Mg(OH) 2.D. KOH. Câu 8. Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng cách nào sau đây? A.Cho Na tác dụng với H2O.B. Cho Na 2O tác dụng với H2O. C.Điện phân dung dịch Na2SO4, có màng ngăn giữa cực âm và cực dương. D.Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn giữa cực âm và cực dương. Câu 9.Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh? A.NaOH.B. HCl.C. NaCl.D. AgNO 3. Câu 10.Dung dịch KCl tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch Ca(OH)2.B. Dung dịch H 2SO4. 11