Phân phối chương trình Toán khối 7 - Năm học : 2011-2012

§1.Hai góc đối đỉnh.
Luyện tập
§2.Hai đường thẳng vuông góc
§2.Hai đường thẳng vuông góc(tt)
§3.Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
§4.Hai đường thẳng song song
§4.Hai đường thẳng song song(tt)
§5.Tiên đề Ơ –clit về đường thẳng song song
Luyện tập.
§6.Từ vuông góc đến song song.
Luyện tập.
§7.Định lí.
§7.Định lí(tt)
doc 4 trang lananh 16/03/2023 1860
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối chương trình Toán khối 7 - Năm học : 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docphan_phoi_chuong_trinh_toan_khoi_7_nam_hoc_2011_2012.doc

Nội dung text: Phân phối chương trình Toán khối 7 - Năm học : 2011-2012

  1. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN KHỐI 7 Năm học : 2011-2012 Cả năm 148 tiết Đại số 74 tiết Hình học 74 tiết 42 tiết 34 tiết Học kì I: 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 19 tuần x 4 tiết =76 tiết 4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết 4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết 2 tuần cuối x 2 tiết = 4 tiết 2 tuần cuối x 2 tiết = 4 tiết 32 tiết 40 tiết Học kì II: 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 18 tuần x 4 tiết =72 tiết 2 tuần tiếp x 1 tiết = 2 tiết 2 tuần tiếp x 3 tiết = 6 tiết 1 tuần tiếp x 2 tiết = 2 tiết 1 tuần tiếp x 2 tiết = 2 tiết 2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết 2 tuần cuối x 3 tiết = 6 tiết PHẦN ĐẠI SỐ Học kì I: CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC ( 23 TIẾT) Tuần Tiết Tên bài dạy Ghi chú 1 §1.Tập hợp các số hữu tỉ 1 2 §2.Cộng trừ số hữu tỉ 3 §3.Nhân, chia số hữu tỉ 2 4 §4.Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 5 Luyện tập. 3 6 §5.Lũy thừa của một số hữu tỉ 7 §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tt) 4 8 Luyện tập. 9 §7.Tỉ lệ thức. 5 10 §7.Tỉ lệ thức (tt) 6 11 §8.Tính chất của dy tỉ số bằng nhau. 12 Luyện tập 13 §9.Số thập phân hữu hạn.Số thập phân vô hạn tuần hoàn Phần 1 7 14 §9. Số thập phân hữu hạn.Số thập phân vô hạn tuần hoàn Phần còn lại (tt) 8 15 §10.Làm tròn số 16 Luyện tập 9 17 §11.Số vô tỉ.Khái niệm căn bậc hai 18 §12.Số thực 10 19 Luyện tập 20 Ôn tập chương I 21 Ôn tập chương I 11 22 Kiểm tra chương I 23 Trả bài kiểm tra chương I 12 CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ ( 19 tiết) 24 §1.Đại lượng tỉ lệ thuận 25 §2.Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận Phần 1 13 26 §2.Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận (tt) Phần còn lại 14 27 §4.Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch Phần 1
  2. 33 69 Ôn tập chương IV 34 70 Kiểm tra chương IV 35 71 Trả bài kiểm tra chương IV 72 Ôn tập học kì II 36 73 Kiểm tra học kì II 37 74 Trả bài kiểm tra HKII PHẦN HÌNH HỌC ( 74 tiết ) Học kì I Chương I: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC.ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG ( 17 Tiết) 1 1 §1.Hai góc đối đỉnh. 2 Luyện tập 2 3 §2.Hai đường thẳng vuông góc Phần 1,2 4 §2.Hai đường thẳng vuông góc(tt) Phần còn lại 3 5 §3.Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. 6 §4.Hai đường thẳng song song Phần 1,2 4 7 §4.Hai đường thẳng song song(tt) Phần còn lại 8 §5.Tiên đề Ơ –clit về đường thẳng song song 5 9 Luyện tập. 10 §6.Từ vuông góc đến song song. 6 11 Luyện tập. 12 §7.Định lí. Phần1định lí 7 13 §7.Định lí(tt) Phần còn lại 14 Ôn tập chương I 8 15 Ôn tập chương I 16 Kiểm tra chương I. 17 Trả bài kiểm tra chương I 9 Chương II:TAM GIÁC ( 32iết) 18 §1.Tổng ba góc của một tam giác. Phần 1 10 19 §1.Tổng ba góc của một tam giác. (tt). Phần 2,3 20 Luyện tập. 11 21 §2.Hai tam giác bằng nhau. 22 Luyện tập. 12 23 §3.Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (c-c-c). 24 Luyện tập. 13 25 §4.Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác (c-g-c). Phần 1,2 26 §4.Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam gic (c-g-c). Phần còn lại 14 27 Luyện tập 15 28 §5.Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác (g-c-g). Phần 1,2 16 29 §5.Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác (g-c-g)(tt) Phần còn lại 17 30 Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác. 18 31 Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác. 32 Ôn tập học kì I 19 33 Kiểm tra học kì I 19 34 Trả bài kiểm tra HKI Học kì II 20 35 §6.Tam giác cân. Phần 1,2