Bài giảng môn Toán Lớp 10 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng, Bài 1: Phương trình đường thẳng (Tiết 4)
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng ∆:ax+by+c=0 và điểm M_0 (x_0;y_0 ).
Kẻ M_0 H⊥∆ tại H.
Khoảng cách từ điểm M_0 đến đường thẳng Δ được ký hiệu và tính bởi công thức:
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 10 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng, Bài 1: Phương trình đường thẳng (Tiết 4)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_10_chuong_3_phuong_phap_toa_do_trong.pptx
Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 10 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng, Bài 1: Phương trình đường thẳng (Tiết 4)
- LỚP LỚP HÌNH HỌC BÀI 1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 10 Chương III 10 HÌNH HỌC Chương 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG I VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG II PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG III VECTƠ PHÁP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG THẲNG IV PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG V VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG VI GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG VII CÔNG THỨC TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG
- LỚP HÌNH HỌC BÀI 1 10 Chương III PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VII CÔNG THỨC TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG 2 Ví dụ minh họa Ví dụ 1 Tính khoảng cách từ điểm (1; −1) đến đường thẳng 훥: 3 − 4 − 17 = 0. Bài giải Áp dụng công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, ta có: 3.1 − 4. (−1) − 17 , 훥 = = 2 32 + 42
- LỚP HÌNH HỌC BÀI 1 10 Chương III PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VII CÔNG THỨC TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG 2 Ví dụ minh họa Ví dụ 3 = 1 + 3푡 Tính khoảng cách từ điểm 2; 0 đến đường thẳng ∆: ቊ . = 2 + 4푡 Bài giải Đường thẳng ∆ đi qua điểm 1; 2 và có VTCP 3; 4 ⇒ ∆ có một VTPT 푛 4; −3 ⇒ ∆: 4 − 1 − 3 − 2 = 0 ⇔ 4 − 3 + 2 = 0 Suy ra khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ là 4.2 − 3.0 + 2 10 , ∆ = = = 2 42 + (−3)2 5
- LỚP HÌNH HỌC BÀI 1 10 Chương III PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VII CÔNG THỨC TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG 2 Ví dụ minh họa Ví dụ 5 Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng − 3 + 4 = 0 và 2 + 3 − 1 = 0 đến đường thẳng 훥: 3 + + 4 = 0 bằng 3 10 10 A. 2 10. B. . C. . D. 2. 5 5 Bài giải − 3 + 4 = 0 = −1 Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng ቊ ⇔ ቊ ⇒ −1; 1 2 + 3 − 1 = 0 = 1 −3 + 1 + 4 2 ; 훥 = = . 9 + 1 10 Chọn C
- LỚP HÌNH HỌC BÀI 1 10 Chương III PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VII CÔNG THỨC TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG d 3 KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG 1 M Cho hai đường thẳng song song 1 và 2 1: + + 1 = 0; 2: + + 2 = 0. d − 2 ( , ) = 1 2 1 2 2 2 + H Ví dụ 2 Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 1: 3 − 4 + 1 = 0 và 2: 3 − 4 − 5 = 0. Bài giải Do 1và 2 song song nhau Khi đó, khoảng cách giữa 1 và 2 là 1 + 5 6 1, 2 = = . 32 + (−4)2 5
- LỚP HÌNH HỌC BÀI 1 10 Chương III PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VII CÔNG THỨC TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG 4 MỘT SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1 Tính diện tích tam giác biết 2; −1 , 1; 1 và (2; −4). Bài giải A và đường thẳng có VTPT 푛 5; 1 ⇒ : 5 − 1 + 1 − 1 = 0 ⇔ 5 + − 6 = 0 5.2 − 1 − 6 3 = , = = B C 52 + 12 26 H Vậy diện tích tam giác là 1 1 3 3 2 2 푆 = . = . . 26 = . 1; −5 ⇒ = 1 + (−5) = 26 2 2 26 2
- LỚP HÌNH HỌC BÀI 1 10 Chương III PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VII CÔNG THỨC TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG 4 MỘT SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 3 Cho hai điểm 1; 1 , 4; −3 và đường thẳng : − 2 − 1 = 0. Tìm điểm thuộc có tọa độ nguyên và sao cho khoảng cách từ đến đường thẳng bằng 6. Bài giải Vì ∈ : − 2 − 1 = 0 ⇒ 2 + 1; , ∈ ℤ Mặt khác phương trình đường thẳng AB là: 4 + 3 − 7 = 0 8 +4+3 −7 Khi đó: ; = 6 ⇔ = 6 5 = 3 ⇔ 11 − 3 = 30 ⇔ 27 = 푙 11 Vậy 7; 3 là điểm thỏa mãn.
- LỚP HÌNH HỌC BÀI 1 10 Chương III PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VII CÔNG THỨC TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG 4 MỘT SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 5 Viết phương trình của đường thẳng 훥 đi qua điểm 푃 2; 5 và cách điểm 푄 5; 1 một khoảng bằng 3. Bài giải Gọi 푛 ; là VTPT của 훥 , 푛 ≠ 0 ⇒ 훥: − 2 + − 5 = 0 ⇔ + − 2 − 5 = 0 5 + − 2 − 5 푄, 훥 = 3 ⇔ = 3 ⇔ 3 − 4 = 3 2 + 2 2 + 2 = 0 2 24 . ⇔ −24 + 7 = 0 ⇔ = 7 Với = 0, chọn = 1 ⇒ 훥: = 2 24 Với = , chọn = 7 ⇒ = 24 ⇒ 훥: 7 + 24 − 134 = 0 7 Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn, có phương trình là = 2 và 7 + 24 − 134 = 0.
- LỚP HÌNH HỌC BÀI 1 10 Chương III PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG II BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Khoảng cách từ điểm −1; 1 đến đường thẳng 훥: 3 − 4 − 3 = 0 bằng: 2 4 4 A. . B. 2. C. . D. . 5 5 25 Câu 2: Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng − 3 + 4 = 0 và 2 + 3 − 1 = 0 đến đường 3 10 10 thẳng 훥: 3 + + 4 = 0 bằng: A. 2 10. B. . C. . D. 2. 5 5 Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số để khoảng cách từ điểm −1; 2 đến đường thẳng 훥: + − + 4 = 0 bằng 2 5. = −2 1 A. = 2. B. 1 . C. = − . D. Không tồn tại . = 2 2 Câu 4: Cho hai điểm 3; 0 và 0; −4 . Tìm điểm thuộc trục tung sao cho diện tích tam giác 0; 0 0; 0 bằng 6. A. ቈ . B. 0; −8 . C. 6; 0 . D. ቈ . 0; −8 0; 6 Câu 5: Cho ba điểm 2; 0 , 3; 4 và 푃 1; 1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua P đồng thời cách đều và .