Bài tập về nhà môn Toán Lớp 10 - Bài: Phương trình đường tròn (Có đáp án)

  1. Đường tròn tâm và bán kính có dạng:

              A. .                               B. .

              C. .                               D. .

Lời giải

Chọn B.

                 Theo định nghĩa đường tròn tâm và bán kính có dạng:

 

  1.     Điểu kiện để là một đường tròn là

A. .     B. .   C. .     D. .

  Lời giải

Chọn C.

Ta có bán kinh

Điều kiện để (C) là một đường tròn khi và chỉ khi tồn tại bán kính

  1.     Đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?

A. .                                B..                               C..                            D..

   Lời giải

Chọn A. Ta có I(5;0) và

Suy ra bán kinh

  1.  Một đường tròn có tâm tiếp xúc với đường thẳng . Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu ?

A. .                                B. .                         C. .                           D. .

Lời giảiĐường tròn tâm và bán kính có dạng:

              A. .                               B. .

              C. .                               D. .

Lời giải

Chọn B.

                 Theo định nghĩa đường tròn tâm và bán kính có dạng:

 

  1.     Điểu kiện để là một đường tròn là

A. .     B. .   C. .     D. .

  Lời giải

Chọn C.

Ta có bán kinh

Điều kiện để (C) là một đường tròn khi và chỉ khi tồn tại bán kính

  1.     Đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?

A. .                                B..                               C..                            D..

   Lời giải

Chọn A. Ta có I(5;0) và

Suy ra bán kinh

  1.  Một đường tròn có tâm tiếp xúc với đường thẳng . Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu ?

A. .                                B. .                         C. .                           D. .

Lời giải

docx 26 trang lananh 03/03/2023 3320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập về nhà môn Toán Lớp 10 - Bài: Phương trình đường tròn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_ve_nha_mon_toan_lop_10_bai_phuong_trinh_duong_tron_c.docx

Nội dung text: Bài tập về nhà môn Toán Lớp 10 - Bài: Phương trình đường tròn (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Câu 1: Đường tròn tâm ( ; ) và bán kính 푅 có dạng: A. ( + )2 + ( + )2 = 푅2. B. ( ― )2 + ( ― )2 = 푅2. C. ( ― )2 + ( + )2 = 푅2. D. ( + )2 + ( ― )2 = 푅2. Lời giải Chọn B. Theo định nghĩa đường tròn tâm ( ; ) và bán kính 푅 có dạng: ( ― )2 + ( ― )2 = 푅2 Câu 2: Điểu kiện để C : x2 y2 2ax 2by c 0 là một đường tròn là A. 2 + 2 ― 2 > 0. B. 2 + 2 ― 2 ≥ 0. C. 2 + 2 ― > 0.D. 2 + 2 ― ≥ 0. Lời giải Chọn C. Ta có bán kinh 푅 = 2 + 2 ― Điều kiện để (C) là một đường tròn khi và chỉ khi tồn tại bán kính 2 + 2 ― > 0 Câu 3: Đường tròn 2 + 2 ―10 ― 11 = 0 có bán kính bằng bao nhiêu? A. 6.B. 2.C. 36. D. 6. Lời giải Chọn A. Ta có I(5;0) và = ―11 Suy ra bán kinh 푅 = 2 + 2 ― = 52 + 02 + 11 = 36 = 6 Câu 4: Một đường tròn có tâm (3 ; ― 2) tiếp xúc với đường thẳng 훥: ― 5 + 1 = 0. Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu ? 14 26 7 A. 6. B. . C. 26. D. 13. Lời giải Chọn C. |3 ― 5.( ―2) + 1| 14 Do đường tròn tiếp xúc với đường thẳng 훥 nên 푅 = ( ,훥) = 12 + ( ―5)2 = 26. Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 + 2 ―2 ― 8 + 20 = 0.B. 4 2 + 2 ―10 ― 6 ― 2 = 0. C. 2 + 2 ―4 + 6 ― 12 = 0.D. 2 +2 2 ―4 ― 8 + 1 = 0. Lời giải Chọn C. 2 2 Phương trình + ―2 ― 2 + = 0 là phương trình của 1 đường tròn khi và chỉ khi 2 + 2 ― > 0. Chỉ có phương án C đúng vì 푅 = 22 + ( ―3)2 + 12 = 25 = 5 Câu 6: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm (0;4), (2;4), (4;0). A. (0;0). B. (1;0). C. (3;2). D. (1;1). Lời giải Chọn D. Gọi ( ; ) để là tâm đường tròn đi qua ba điểm (0;4), (2;4), (4;0) thì Trang 1/26 - WordToan
  2. Từ phương trình đường tròn ( ), ta suy ra ( )có tâm (2; ― 3) và bán kính 푅 = 3. Câu 12: [HH10.C3.2.D01.a] Trong mặt phẳng , cho đường tròn ( ):( ― 2)2 + ( + 3)2 = 9. Đường tròn có tâm và bán kính là A. (2;3),푅 = 9. B. (2; ― 3),푅 = 3. C. ( ―3;2),푅 = 3. D. ( ―2;3),푅 = 3. Lời giải Chọn B Đường tròn ( ) có tâm (2; ― 3) và bán kính 푅 = 3. Câu 13: [HH10.C3.2.D01.a] Tìm tọa độ tâm và tính bán kính 푅 của đường tròn ( ):( + 2)2 + ( ― 5)2 = 9. A. ( ― 2;5),푅 = 81 B. (2; ― 5),푅 = 9 C. (2; ― 5),푅 = 3 D. ( ― 2;5),푅 = 3. Lời giải Chọn D Theo bài ra ta có tọa độ tâm ( ― 2;5) và bán kính 푅 = 3. Câu 14: [HH10.C3.2.D01.a] (ĐỀ THI THỬ ĐỒNG ĐẬU-VĨNH PHÚC LẦN 01 - 2018 – 2019) Tìm tọa độ tâm và bán kính 푅 của đường tròn ( ): 2 + 2 ―2 + 4 + 1 = 0. A. . B. . ( ―1;2);푅 = 4 (1; ― 2);푅 = 2 C. 5.D. . ( ―1;2);푅 = (1; ― 2);푅 = 4 Lời giải Chọn B ( ) có tâm (1; ― 2) , bán kính 푅 = 12 + ( ―2)2 ― 1 = 2. Câu 15: [HH10.C3.2.D01.a] Đường tròn ( ) đi qua hai điểm (1;1), (5;3) và có tâm thuộc trục hoành có phương trình là A. ( + 4)2 + 2 = 10. B. ( ― 4)2 + 2 = 10. C. ( ― 4)2 + 2 = 10. D. ( + 4)2 + 2 = 10. Lời giải Chọn B Gọi ( ;0) ∈ ; 2 = 2 ⇔(1 ― )2 + 12 = (5 ― )2 + 32 ⇔ 2 ―2 + 1 + 1 = 2 ―10 + 25 + 9 ⇔ = 4. Vậy tâm đường tròn là (4;0) và bán kính 푅 = = (1 ― 4)2 + 12 = 10. Phương trình đường tròn ( ) có dạng ( ― 4)2 + 2 = 10. Câu 16: [HH10.C3.2.D01.a] Tọa độ tâm 6. và bán kính 1. của đường tròn ( ) là 5 1 A. (2; ― 1),. B. 푅 = 2 C. ℎ = ( , ). D. 푆 = 2 ℎ. = 8⇒ℎ. = 16 Lời giải Chọn D Câu 17: [HH10.C3.2.D01.a] Xác định tâm và bán kính của đường tròn ( ):( + 1)2 + ( ― 2)2 = 9. A. Tâm ( ―1;2), bán kính 푅 = 3.B. Tâm ( ―1;2), bán kính 푅 = 9. C. Tâm (1; ― 2), bán kính 푅 = 3.D. Tâm (1; ― 2), bán kính 푅 = 9. Lời giải Chọn A Câu 18: [HH10.C3.2.D01.a] Xác định tâm và bán kính của đường tròn ( ):( + 1)2 + ( ― 2)2 = 9. A. Tâm ( ―1;2), bán kính 푅 = 3. B. Tâm ( ―1;2), bán kính 푅 = 9. Trang 3/26 - WordToan
  3. Chọn C Giả sử phương trình đường tròn đi qua 3 điểm , , có dạng ( ): 2 + 2 +2 + 2 + = 0 Thay tọa độ 3 điểm (0;4), (2;4), (2;0) ta được: 8 + = ―16 = ―1 4 + 8 + = ―20⇔ = ―2⇒( ): 2 + 2 ―2 ― 4 = 0. 4 + = ―4 = 0 Vậy ( ) có tâm (1;2) và bán kính 푅 = 5. Câu 25: [HH10.C3.2.D01.b] Cho tam giác có (1; ― 1), (3;2),  (5; ― 5). Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là A. 47 ; ― 13 . B. 47 ; 13 . C. ― 47 ; ― 13 . D. ― 47 ; 13 . 10 10 10 10 10 10 10 10 Lời giải Chọn A Gọi ( ; ) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác . 47 2 = 2 ( ― 1)2 + ( + 1)2 = ( ― 3)2 + ( ― 2)2 4 + 6 = 11 = Ta có: ⇔ ⇔ ⇔ 10 . 2 = 2 ( ― 1)2 + ( + 1)2 = ( ― 5)2 + ( + 5)2 8 ― 8 = 48 = ― 13 10 ⇒ 47 ; ― 13 . 10 10 Câu 26: [HH10.C3.2.D01.b] Cho tam giác ABC có A(1;-1), B(4;2), C(1;5). Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: A.푅 = 4. B. 푅 = 6. C. 푅 = 5. D. 푅 = 3. Lời giải Chọn D Ta có = (3;3), = (0;6), = ( ― 3;3). Suy ra Suy ra tam giác ABC vuông tại B. Do đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 푅 = 2 = 3. Câu 27: [HH10.C3.2.D01.b] (KSNLGV - THUẬN THÀNH 2 - BẮC NINH NĂM 2018 - 2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , tìm tọa độ tâm của đường tròn đi qua ba điểm (0;4), (2;4), (2;0). A. (1;1). B. (0;0). C. (1;2). D. (1;0). Lời giải Chọn C Giả sử phương trình đường tròn đi qua 3 điểm , , có dạng ( ): 2 + 2 +2 + 2 + = 0 Thay tọa độ 3 điểm (0;4), (2;4), (2;0) ta được: 8 + = ―16 = ―1 4 + 8 + = ―20⇔ = ―2⇒( ): 2 + 2 ―2 ― 4 = 0. 4 + = ―4 = 0 Vậy ( ) có tâm (1;2) và bán kính 푅 = 5. Câu 28: [HH10.C3.2.D01.b] Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình 2 + 2 ―2( + 2) + 4 + 19 ― 6 = 0là phương trình đường tròn. A. 1 ―1. C. 1. D. 2. Lời giải Chọn D Ta có 2 + 2 ―2( + 2) + 4 + 19 ― 6 = 0 (1) Trang 5/26 - WordToan
  4. 5 2 Xét đáp án D có = 2 và = ― . Do 22 + ― 5 ―2 > 0nên đây là phương trình một đường 2 2 tròn. Câu 34: [HH10.C3.2.D01.b] Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm (1;3) và đường thẳng :3 + 4 = 0. Tìm bán kính 푅 của đường tròn tâm và tiếp xúc với đường thẳng . 3 A. 푅 = 3. B. 푅 = 5. C. 푅 = 1. D. 푅 = 15. Lời giải Chọn A |3.1 + 4.3| 15 Do tiếp xúc đường tròn tâm nên ( , ) = 푅⇒푅 = 32 + 42 = 5 = 3 Ghi nhớ: Khi một đường thẳng tiếp xúc với một đường tròn thì khoảng cách từ tâm đường tròn đó đến đường thẳng bằng với bán kính của đường tròn. Câu 35: [HH10.C3.2.D01.b] Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm (2; ― 2) và đường thẳng :5 ― 12 ― 8 = 0. Tìm bán kính 푅 của đường tròn tâm và tiếp xúc với đường thẳng . A. 푅 = 13. B. 푅 = 4. C. 푅 = 5.D. 푅 = 2. 4 Lời giải Chọn D |5.2 ― 12.( ― 2) ― 8| 26 Do tiếp xúc đường tròn tâm nên ( , ) = 푅⇒푅 = 52 + ( ― 12)2 = 13 = 2. Câu 36: [HH10.C3.2.D01.c] Trong mặt phẳng , cho điểm nằm trên đường tròn ( ): 2 + 2 +8 ― 6 + 16 = 0. Tính độ dài nhỏ nhất của ? A. 3. B. 1. C. 5. D. 2. Lời giải 1 Chọn D Đường tròn ( ) có tâm ( ―4;3), bán kính 푅 = 3. = ―4푡 Ta có = ( ―4;3) suy ra phương trình đường thẳng là = 3푡 . ∩ ( ) = { } Tọa độ ( ; ) của là nghiệm hệ 8 2 푡 = 푡 = 2 2 2 5 5 + + 8 ― 6 + 16 = 0 25푡 ― 50푡 + 16 = 0 ―32 ―8 = ―4푡 ⇔ = ―4푡 ⇔ = ∨ = 5 5 = 3푡 = 3푡 24 6 = = 5 5 Suy ra ― 32 ; 24 , ― 8 ; 6 1 5 5 2 5 5 2 2 2 2 32 24 8 6 Ta có 1 = ― + = 8, 2 = ― + = 2⇒ 2 푖푛. 5 5 5 5 Cách 2 Đường tròn ( ) có tâm ( ―4;3), bán kính 푅 = 42 + 32 ― 16 = 3. Phương trình đường thẳng đi qua (0;0) có vtpt 푛(3;4) là: 3 + 4 = 0. Tọa độ = ∩ ( ) là nghiệm của hệ: Trang 7/26 - WordToan
  5. C. ( ― 1)2 + ( ― 1)2 = 1. D. ( ― 1)2 + ( ― 1)2 = 1 5. Lời giải Chọn C |3.1 + 4.1 ― 2| Đường tròn tâm và tiếp xúc với đường thẳng ( ) có bán kính 푅 = ( , ) = 32 + 42 = 1 Vậy đường tròn có phương trình là: ( ― 1)2 + ( ― 1)2 = 1. Câu 42: [HH10.C3.2.D02.b] Trong mặt phẳng , đường tròn đi qua ba điểm (1;2), (5;2), (1; ― 3) có phương trình là. A. 2 + 2 +25 + 19 ― 49 = 0. B. 2 2 + 2 ―6 + ― 3 = 0. C. 2 + 2 ―6 + ― 1 = 0. D. 2 + 2 ―6 + ― 1 = 0. Lời giải Chọn C Phương trình đường tròn có dạng 2 + 2 ―2 ― 2 + = 0. Đường tròn này qua , , nên 1 + 4 ― 2 ― 4 + = 0 = 3 25 + 4 ― 10 ― 4 + = 0 = ― 1 ⇔ 2. 1 + 9 ― 2 + 6 + = 0 = ―1 Vậy phương trình đường tròn cần tìm là 2 + 2 ―6 + ― 1 = 0. Câu 43: [HH10.C3.2.D02.b] Trong mặt phẳng toạ độ , viết phương trình đường tròn ( ) tâm ( ― 3;2) và tiếp xúc với đường thẳng 훥:4 ― 3 ― 7 = 0. A. ( ― 3)2 +( + 2)2 = 5.B. ( + 3)2 +( ― 2)2 = 25. C. ( + 3)2 +( ― 2)2 = 5. D. ( ― 3)2 +( + 2)2 = 16. Lời giải Chọn B |4.( ― 3) ― 3.2 ― 7| 25 Có ( ,훥) = 푅⇒푅 = 42 + ( ― 3)2 = 5 = 5 Nên phương trình đường tròn ( ) là ( + 3)2 +( ― 2)2 = 25. Câu 44: [HH10.C3.2.D02.c] (LẦN 01_VĨNH YÊN_VĨNH PHÚC_2019) Cho hai điểm (3;0), (0;4). Đường tròn nội tiếp tam giác có phương trình là A. 2 + 2 = 1. B. 2 + 2 ―2 ― 2 + 1 = 0. C. 2 + 2 ―6 ― 8 + 25 = 0. D. 2 + 2 = 2. Lời giải Chọn B Ta có = 3, = 4, = 5. Gọi ( ; ) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác . Từ hệ thức . + . + . = 0 (Chứng minh) ta được . + . + . 4.3 = = = 1 + + 5 + 4 + 3 ⇒ (1;1) . + . + . 3.4 = = = 1 + + 5 + 4 + 3 푆 Mặt khác tam giác vuông tại O với là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác thì = = 1 . 2 3.4 + + = 3 + 4 + 5 = 1 (푆, lần lượt là diện tích và nửa chu vi tam giác). 2 Vậy phương trình đường tròn nội tiếp tam giác là ( ― 1)2 +( ― 1)2 = 1 hay 2 + 2 ―2 ― 2 + 1 = 0. Câu 45: [HH10.C3.2.D02.c] (THPT NÔNG CỐNG - THANH HÓA LẦN 1_2018-2019) Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có trực tâm , trọng tâm ( ―1;3). Gọi 퐾, , lần lượt là trung điểm của , , . Trang 9/26 - WordToan
  6. Gọi là trung điểm , 퐽 là tâm đường tròn ngoại tiếp 훥 . 퐾 ∥ 퐾 ∥ Ta có ∥ ⇒ 퐾 ⊥ (1), ∥ ⇒퐾 ⊥ (2) ⊥ ⊥ Từ (1),(2) ⇒퐾 là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính 퐾 . Đường tròn ( ): 2 + 2 +4 ― 4 ― 17 = 0 có tâm ( ―2;2) bán kính = 5⇒ là trung điểm 퐾 . 퐾 퐽 là hình bình hành ⇒ là trung điểm 퐽 + 2 = 3( ―1 + 2) = 1 Ta có: 퐽 = 3 ⇒ 퐽 ⇒ 퐽 ⇒퐽(1;5). 퐽 ― 2 = 3(3 ― 2) 퐽 = 5 Bán kính đường tròn ngoại tiếp 훥 là 푅 = 퐽 = 2 퐾 = 2 = 10. Phương trình đường tròn ngoại tiếp 훥 là: ( ― 1)2 + ( ― 5)2 = 100. Câu 47: [HH10.C3.2.D02.c] Cho tam giác biết (3;2), 5 ; 8 lần lượt là trực tâm và trọng tâm của tam giác, 3 3 đường thẳng có phương trình + 2 ― 2 = 0. Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ? A. ( + 1)2 + ( + 1)2 = 20. B. ( ― 2)2 + ( + 4)2 = 20. C. ( ― 1)2 + ( + 3)2 = 1. D. ( ― 1)2 + ( ― 3)2 = 25. Lời giải Chọn D *) Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác . Trang 11/26 - WordToan