Câu hỏi ôn tập Tin học 6 học kỳ 1

I. Trắc nghiệm : 
1. Con người tiếp nhận thông tin bằng giác quan nào ? 
a. Thị giác b. Thính giác c. Vị giác d. Cả a,b,c 
2. Thông tin có thể ở dạng: 
a. Văn bản b. Hình ảnh c. Âm thanh d. Cả a,b,c 
3. Sơ đồ xử lý thông tin là: 
a. Nhập → Xử lí → Xuất b. Xử lí → Nhập → Xuất 
c. Nhập → Xuất → Xử lí d. Xuất → Xử lí → Nhập 
4. Dạng thông tin máy tính chưa xử lý được? 
a. Văn bản b. Hình ảnh c. Âm thanh d. Mùi, vị 
5. Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng các chữ số nào? 
a. 0 và 1 b. 0 và 2 c. 1 và 2 d. 0 đến 9 
6. Quá trình biến đổi thông tin thành dãy bit được gọi là gì? 
a. Nhập xuất b. Mã hóa c. Giải mã d. Xử lý 
7. Quá trình biến đổi dãy bit thành một trong những dạng quen thuộc với con người (văn 
bản, hình ảnh, âm thanh) được gọi là gì? 
a. Nhập xuất b. Mã hóa c. Giải mã d. Xử lý
pdf 3 trang lananh 17/03/2023 1940
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập Tin học 6 học kỳ 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfcau_hoi_on_tap_tin_hoc_6_hoc_ky_1.pdf

Nội dung text: Câu hỏi ôn tập Tin học 6 học kỳ 1

  1. ÔN TẬP TIN HỌC 6 HỌC KỲ I I. Trắc nghiệm : 1. Con người tiếp nhận thông tin bằng giác quan nào ? a. Thị giác b. Thính giác c. Vị giác d. Cả a,b,c 2. Thông tin có thể ở dạng: a. Văn bản b. Hình ảnh c. Âm thanh d. Cả a,b,c 3. Sơ đồ xử lý thông tin là: a. Nhập → Xử lí → Xuất b. Xử lí → Nhập → Xuất c. Nhập → Xuất → Xử lí d. Xuất → Xử lí → Nhập 4. Dạng thông tin máy tính chưa xử lý được? a. Văn bản b. Hình ảnh c. Âm thanh d. Mùi, vị 5. Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng các chữ số nào? a. 0 và 1 b. 0 và 2 c. 1 và 2 d. 0 đến 9 6. Quá trình biến đổi thông tin thành dãy bit được gọi là gì? a. Nhập xuất b. Mã hóa c. Giải mã d. Xử lý 7. Quá trình biến đổi dãy bit thành một trong những dạng quen thuộc với con người (văn bản, hình ảnh, âm thanh) được gọi là gì? a. Nhập xuất b. Mã hóa c. Giải mã d. Xử lý 8. Thiết bị nào sau đây hoạt động như một máy tính? a. Điện thoại thông minh b. Ti vi thông minh c. Kính thực tế ảo d. Cả a, b, c 9. Máy tính dùng để cung cấp dữ liệu và dịch vụ cho các máy tính khác trong hệ thống mạng gọi là gì? a. Máy tính để bàn b. Máy tính xách tay c. Máy tính bảng d. Máy chủ 10. Cấu trúc cơ bản của một máy tính gồm: a. Khối bộ nhớ. b. Bộ xử lý trung tâm. c. Thiết bị vào/ra. d. Cả a,b,c 11. Thiết bị dùng để nhập dữ liệu là: a. Máy in b. Bàn phím c. Màn hình d. Loa 12. Thiết bị dùng để xuất dữ liệu là: a. Màn hình b. Bàn phím. c. Chuột d. Đĩa CD 13. Thiết bị không thể thiếu của máy tính là: a. Máy in b. USB c. Loa d. CPU 14. Bộ phận nào dưới đây được coi là “bộ não của máy tính”? a. Khối bộ nhớ b. Bộ xử lí trung tâm (CPU) c. Thiết bị ra d. Thiết bị vào 15. Bộ nhớ nào là bộ nhớ trong? a. Đĩa cứng b. Thẻ nhớ c. Đĩa CD d. RAM 16. Bộ nhớ ngoài là: a. ROM b. RAM c. CPU d. USB 17. USB là thiết bị dùng để: a. Lưu trữ b. In c. Gõ chữ d. Chiếu sáng 18. Bộ nhớ trong (RAM) sẽ lưu trữ thông tin: a. Sau khi tắt máy b. Khi máy tính đang làm việc b. Vĩnh viễn d. Không lưu trữ thông tin 19. Đơn vị nhỏ nhất để đo dung lượng bộ nhớ là: a. Byte. b. Kilobyte. c. Megabyte. d. Gigabyte
  2. 38. Tên tệp tin không được chứa các ký tự nào sau đây? a. / b. ? c. * d. Cả a,b,c 39. Thư mục là nơi chứa: a. Các thư mục con b. Các tệp tin c. Các thư mục con và tệp tin d. Cả a,b,c đều sai 40. Để sao chép tệp tin, em sử dụng lệnh a. Open b. Cut c. Copy d. Delete II. Tự luận: 1. Bộ xử lý trung tâm (CPU) có vai trò như thế nào trong máy tính? 2. Bộ nhớ máy tính gồm các thiết bị có chức năng gì? Bộ nhớ máy tính có mấy loại? Cho ví dụ? 3. Nêu các nhiệm vụ của hệ điều hành. 4. Các bước để tạo một thư mục mới? 5. Các bước để sao chép tệp tin sang thư mục khác? 6. Các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet đạt hiệu quả? III. Thực hành: 1. Tạo thư mục 2. Sao chép tệp tin 3. Tìm kiếm thông tin trên Internet 4. Tải hình ảnh từ một trang web về máy tính./.