Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Bài: Phương trình đường thẳng (Tiết 4) Đề số 10.6.4.3
Câu 1. Điểm nào nằm trên đường thẳng :.
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Giả sử đường thẳng có hệ số góc và đi qua điểm Khoảng cách từ gốc toạ độ đến bằng thì bằng:
A. hoặc . B. hoặc
C. hoặc . D. hoặc .
Câu 3. Cho điểm Đường thẳng nào sau đây cách đều điểm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Phân giác của góc nhọn tạo bởi 2 đường thẳng và có phương trình:
A. . B. . C. . D.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Bài: Phương trình đường thẳng (Tiết 4) Đề số 10.6.4.3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_10_bai_phuong_trinh_duong_thang_tie.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Bài: Phương trình đường thẳng (Tiết 4) Đề số 10.6.4.3
- ĐỀ TEST SỐ 10.6.4.3 MÔN THI: TOÁN LỚP 10 BÀI: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (TIẾT 4) Thời gian làm bài: 20 phút (10 câu trắc nghiệm) x 1 2t Câu 1. Điểm nào nằm trên đường thẳng : t ¡ . y 3 t A. A 2; –1 . B. B –7; 0 . C. C 3; 5 . D. D 3; 2 . Câu 2. Giả sử đường thẳng d có hệ số góc k và đi qua điểm A 1;7 . Khoảng cách từ gốc toạ độ O đến d bằng 5 thì k bằng: 3 4 3 4 A. k hoặc k . B. k hoặc k . 4 3 4 3 3 4 3 4 C. k hoặc k . D. k hoặc k . 4 3 4 3 Câu 3. Cho 2 điểm A 2;3 , B 1;4 . Đường thẳng nào sau đây cách đều 2 điểm A, B ? A. x y 100 0 . B. x 2 y 0 . C. 2x 2 y 10 0 . D. x y 1 0 . Câu 4. Phân giác của góc nhọn tạo bởi 2 đường thẳng d1 :3x 4y 5 0 và d2 :5x 12y 3 0 có phương trình: A. 8x 8y 1 0 . B. 7x 56y 40 0 . C. 64x 8y 53 0 . D. 7x 56y 40 0. Câu 5. Cho ABC có A(1;1) , B(0; 2) , C(4; 2) . Viết phương trình tổng quát của trung tuyến CM . A. 3x 7 y 26 0. B. 2x 3y 14 0. C. 6x 5 y 1 0. D. 5x 7 y 6 0. Câu 6. Tam giác ABC có đỉnh A( 1; 3) . Phương trình đường cao BB : 5x 3y 25 0 . Tọa độ đỉnh C là A. C(0; 4) . B. C(0; 4) . C. C(4;0) . D. C( 4;0) . x 2t 3 Câu 7. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song với đường thẳng : và cách A 1;1 một y t 5 khoảng 3 5 là: x bx c 0 . Thế thì b c bằng A. 14 hoặc –16. B. 16 hoặc –14. C. 10 hoặc –20. D. 10. Câu 8. Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng 1 : x 2y 3 0 và 2 : 2x y 3 0 . A. 3x y 0 và x 3y 0 . B. 3x y 0 và x 3y 6 0 . C. 3x y 0 và x 3y 6 0 . D. 3x y 6 0 và x 3y 6 0 . Câu 9. Tính diện tích ABC biết A(2; 1), B 1; 2 , C(2; 4) : 3 3 A. . B. . C. 3 . D. 3 . 2 37 Câu 10. Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng d1 : 4x – 3y 5 0, d2 :3x 4y – 5 0 , đỉnh A 2; 1 . Diện tích của hình chữ nhật là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4. Hết ĐÁP ÁN-GIẢI CHI TIẾT Trang 1/4 – Power Point
- D1 có vecto pháp tuyến n1 3;4 , D2 có vecto pháp tuyến n2 5; 12 . Do đó n1.n2 15 48 33 0. Vậy phương trình phân giác góc nhọn tạo bởi D1 và D2 là: 3x 4y 5 5x 12y 3 7x 56y 40 0 . 5 13 Câu 5. Cho ABC có A(1;1) , B(0; 2) , C(4; 2) . Viết phương trình tổng quát của trung tuyến CM . A. 3x 7 y 26 0. B. 2x 3y 14 0. C. 6x 5 y 1 0. D. 5x 7 y 6 0. Lời giải Chọn D 1 1 7 5 Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB suy ra M ( ; ) , CM ( ; ) . 2 2 2 2 7 5 Đường trung tuyến CM đi qua C(4; 2) nhận vectơ CM ( ; ) làm vtcp nên có vtpt 2 2 nCM (5; 7) . Vậy pttq của đường thẳng CM là 5(x 4) 7( y 2) 0 5x 7 y 6 0 Câu 6. Tam giác ABC có đỉnh A( 1; 3) . Phương trình đường cao BB : 5x 3y 25 0 . Tọa độ đỉnh C là A. C(0; 4) . B. C(0; 4) . C. C(4;0) . D. C( 4;0) . Lời giải Chọn C x 1 y 3 Đường thẳng AC có phương trình là 3x 5y 12 0 . Do 3.(4) 5.(0) 12 0 nên 5 3 tọa độ điểm cần tìm là C(4;0) . x 2t 3 Câu 7. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song với đường thẳng : và cách A 1;1 một y t 5 khoảng 3 5 là: x bx c 0 . Thế thì b c bằng A. 14 hoặc –16. B. 16 hoặc –14. C. 10 hoặc –20. D. 10. Lời giải Chọn A Gọi d : x by c 0 x 2t 3 Vì đường thẳng d // : nên b 2 y t 5 Phương trình của d : x 2 y c 0 . c 14 Theo đề ra ta có: d A;d 3 5 c 1 15 c 16 Câu 8. Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng 1 : x 2y 3 0 và 2 : 2x y 3 0 . A. 3x y 0 và x 3y 0 . B. 3x y 0 và x 3y 6 0 . C. 3x y 0 và x 3y 6 0 . D. 3x y 6 0 và x 3y 6 0 . Lời giải Chọn C Gọi M (x; y) là điểm thuộc đường phân giác Trang 3/4 - Power Point