Đề thi tham khảo học kỳ 2 Lớp 6, 7, 8, 9 môn Toán học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chánh Hưng (Có đáp án + Thang điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo học kỳ 2 Lớp 6, 7, 8, 9 môn Toán học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chánh Hưng (Có đáp án + Thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_tham_khao_hoc_ky_2_lop_6_7_8_9_mon_toan_hoc_nam_hoc_2.docx
Nội dung text: Đề thi tham khảo học kỳ 2 Lớp 6, 7, 8, 9 môn Toán học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chánh Hưng (Có đáp án + Thang điểm)
- UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính: 3 7 1 a./ 4 3 2 3 11 4 3 b./ . . 5 6 6 5 1 4 c./ 0,8 : 25% 2 4 5 Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x : 1 9 a./ x 5 5 2 1 b./ x 1 0,5 3 4 Câu 3: (1 điểm) Mẹ cho Bảo 30 000 đồng để mua dụng cụ học 1 tập. Bảo dùng số tiền đó để mua viết 3 a./ Hỏi số tiền Bảo dùng để mua viết là bao nhiêu? b./ Số tiền còn lại bảo dùng để mua tập. Hỏi Bảo có thể mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển tập , biết mỗi quyển tập giá 6 000 đồng? Câu 4: (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho góc x· Oy = 700 và góc x· Oz =1400. a. /Trong ba tia Ox; Oy; Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b./ Tính số đo góc yOz? c./ Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz? Vì sao ? Câu 5: (1,0 điểm) a./ Một hãng sản xuất giày Bata nhân ngày khai trương đã mở chương trình khuyến mãi để thu hút khách hàng. Giá ban đầu mỗi đôi là 500.000 đồng và giảm 15% trên giá niêm yết. Hỏi bạn Nga mua một đôi giày thì phải trả bao nhiêu tiền? b./ Nhân dịp cuối năm hãng sản xuất đã đưa ra một "chương trình khuyến mãi đặc biệt". Nếu bạn mua một đôi sandal với mức giá thông thường là 500.000 đồng, bạn sẽ được giảm giá
- 40% khi mua đôi thứ hai, và mua một đôi thứ ba với một nửa giá ban đầu. Bạn Nga đã lợi dụng "chương trình khuyến mãi đặc biệt" để mua ba đôi sandal. Hỏi Nga đã tiết kiệm được bao nhiêu tiền so với giá gốc? 15 15 15 Câu 6: (0,5 điểm) Thực hiện phép tính sau: A = 616 16 26 2636 33 63 93 616 16 26 2636 Câu 7: (1 điểm) Dựa vào hình vẽ bên, hãy nêu tên các cặp góc kề nhau, các cặp góc bù nhau? z y t O x ----- HẾT -----
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM BÀI NỘI DUNG ĐIỂM 1a 3 7 1 31 1 đ 4 3 2 12 1b 3 11 4 3 3 1đ . . 5 6 6 5 2 1c 1 4 2 1đ 0,8 : 25% 2 4 5 5 2a 1 9 x 5 5 x 2 0,75đ 2b 2 1 x 1 0,5 3 4 21 15 0,75đ x hay x 8 8 3 a./ 10 000 đồng 0,5đ b./ Mua được nhiều nhất 3 quyển tập 0,5đ 4 a./ Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz 0,5đ b./ Tính góc yOz bằng 70 độ. 1đ c./ Giải thích đúng 0,5đ 5 a./ 375 000 đồng 0,5đ b./ Bạn Nga tiết kiệm được 450 000 0,5đ 6 15 15 15 5 5 5 A = 616 16 26 2636 616 16 26 2636 33 63 93 11 21 31 616 16 26 2636 616 16 26 2636 10 10 10 = 616 16 26 2636 22 42 62 616 16 26 2636 1 1 1 1 1 1 1 1 6 1 5 5 = 6 16 16 26 26 36 6 36 36 36 36 0,5đ 1 1 1 1 1 1 1 1 6 1 7 7 6 16 16 26 26 36 6 36 36 36 36 7 Các cặp góc kề nhau: tOz và zOy; zOy và xOy 0,5đ Các cặp góc bù nhau: tOz và zOx; tOy và yOx 0,5đ UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
- TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 2 Bài 1 (2 điểm): Cho các đơn thức M = (–3x3yz2)3 và N = x2y6z. 9 a) Tính biểu thức T = M.N b) Xác định hệ số và bậc của T. c) Tính giá trị của N tại x = 3; y = – 1; z = 2. Bài 2 (2 điểm): Cho hai đa thức: A(x) = – 2x4 – 2x3 – 7x – 2 và B(x) = 2x4 – 2x2 – 5x – 5 a) Chứng tỏ x = – 1 là nghiệm của B(x) nhưng không là nghiệm của A(x). b) Tính G(x) = A(x) + B(x) và H(x) = A(x) – B(x). Bài 3 (2 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm; AC = 4cm. a) Tính độ dài cạnh BC. b) Vẽ phân giác BD của góc B (D thuộc AC). Từ D vẽ DH BC (H thuộc BC). Chứng minh DA = DH. c) Tia HD cắt tia BA tại K. Chứng minh ADK = HDC. Bài 4 (1 điểm): Cho biết x = 2 là nghiệm của đa thức F(x) = ax + b (a 0). Tính giá trị của b 2014a biểu thức . a b Bài 5 (1 điểm): Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất đựng ít hơn thùng thứ hai 24 lít dầu. 5 lần thùng thứ nhất bằng 3 lần thùng thứ hai. Hỏi mỗi thùng đựng bao nhiêu lít dầu? Bài 6 (1 điểm): 100 vé xem phim được bán, trong đó có 20 vé được bán nửa giá là 25000 đồng mỗi vé, số vé còn lại bán đúng giá. Hỏi số tiền bán vé là bao nhiêu? Bài 7 (1 điểm): Mỗi sáng An phụ bán bánh mì với gia đình, biết rằng mỗi sáng bán được x ổ bánh mì chả với giá mỗi ổ là 10000 đồng, bán được y ổ bánh mì trứng với giá mỗi ổ là 5000 đồng và z ổ bánh mì không với giá mỗi ổ là 2000 đồng. Em hãy lập biểu thức tính tổng số tiền bán được mỗi buổi sáng. ----- HẾT -----
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài 1 (2đ) 2 2 a) T = M.N = (–3x3yz2)3.( x2y6z) = (–33x9y3z6).( x2y6z) 9 9 2 = (–33. )(x9x2)(y3y6)(z6z) = 6x11y9z7 9 Tính đúng hệ số là 6 0,25đ Tính đúng x11 0,25đ Tính đúng y9 0,25đ Tính đúng z7 0,25đ b) Hệ số: 6, bậc: 27 1đ c) Thay x = 3; y = – 1; z = 2 vào N. 2 2 N = .32(–1)6.2 = .9.1.2 = – 4 0,5đ 9 9 Bài 2 (2 đ) a) B(–1) = 2(–1)4 – 2(–1)2 – 5(–1) – 5 = 2 – 2 + 5 – 5 = 0 –1 là nghiệm của B(x) 0,25đ A(–1) = – 2(–1)4 – 2(–1)3 – 7(–1) – 2 = – 2 + 2 + 7 – 2 = 5 –1 không là nghiệm của A(x) 0,25đ b) G(x) = (– 2x4 – 2x3 – 7x – 2) + (2x4 – 2x2 – 5x – 5) = – 2x3 – 2x2 – 12x – 7 0,75đ H(x) = (– 2x4 – 2x3 – 7x – 2) – (2x4 – 2x2 – 5x – 5) = – 4x4 – 2x3 + 2x2 – 2x + 3 0,75đ Bài 3 (2 đ) a) Tam giác ABC vuông tại A (giả thiết) nên theo định lí Pitago ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 42 = 9 + 16 = 25 = 52 0,25đ Suy ra BC = 5cm 0,25đ b) Hai tam giác DAB và DHB có:
- Aµ = Hµ = 900 DB là cạnh chung D· BA = D· BH (BD là phân giác của góc B) Suy ra DAB = DHB (cạnh huyền, góc nhọn) Suy ra DA = DH 0,75đ c) Hai tam giác ADK và HDC có: Aµ = Hµ = 900 DA = DH (chứng minh b) A· DK = H· DC (đối đỉnh) Suy ra ADK = HDC (góc - cạnh - góc) 0,75đ Bài 4 (1 đ) Ta có: F(2) = 2a + b = 0 b = –2a 0,50đ Thế b = –2a vào biểu thức đó cho ta được: b 2014a 2a 2014a 2016a = = = 2016 0,50đ a b a 2a a Bài 5 (1 đ) Thùng 1: 36 lít Thùng 2: 60 lít. Bài 6 (1 đ) Số tiền bán vé là 4500000 đồng. Bài 7 (1 đ) 10000x + 5000y + 2000z.
- UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1: (2.0 điểm) Giải phương trình: a) 4x 8 0 2x 1 1 b) 1 x 1 x 1 c) 2x2 5x 3 0 Bài 2: (1.0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm: 2 x 3 2x a) 3 5 b) 2x 3 x 2 Bài 3: (1.0 điểm) Bar-tailed Godwit (Choắt Mỏ Nhác) là một loài chim bờ biển lớn, chân dài, mỏ dài, tất cả đều có đầu, cổ và ức màu cam trong mùa sinh sản và nâu xám trong mùa đông, là một thành viên của chi Limosa thuộc họ Scolopacidae. Năm 2007, các nhà khoa học đã gắn thẻ vệ tinh cho loài chim này, kết quả ghi lại được đoạn đường chúng đã bay trong 8 ngày là 11 500 km. Hỏi trung bình mỗi giờ loài chim này bay được bao nhiêu ki lô mét? (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Bài 4: (1.0 điểm) Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài là 6 cm, chiều rộng là 3 cm, chiều cao là 5 cm. Hãy tính thể tích hình hộp chữ nhật trên. Bài 5: (1.0 điểm) Hiệu của hai số là 20, khi cộng thêm 4 vào mỗi số thì số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm hai số ban đầu. Bài 6: (1.0 điểm) Bóng của một ống khói nhà máy trên mặt đất có độ dài là 36,9m. Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 2,1m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 1,62m. Tính chiều cao của ống khói. Bài 7: (3.0 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BD (D AC). Gọi I là giao điểm của BD và AH. a) Chứng minh: ABD đồng dạng với HBI. b) Chứng minh: ADI cân. c) Chứng minh: IH.DC = IA.DA ----- HẾT -----
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1a x = 2 0.5đ Đk: x 1 0.25đ Phương trình tương đương: 1b 2x 1 x 1 x 1 0.25đ 1 x 2 0.25đ Phương trình tương đương: x 3 2x 1 0 0.25đ x 3 0 1c 2x 1 0 0.25đ x 3 1 x 2 0.25đ s x / x 1 0.25đ 2a Biểu diễn đúng 0.25đ s x / x 5 0.25đ 2b Biểu diễn đúng 0.25đ Số km bay trong một ngày: 1437,5 km 0.5đ 3 Số km bay trong một giờ: 59,9 km 0.5đ 1 4 V .6.3.5 30 cm3 1.0đ 3 Gọi số bé là a, số lớn là 20 – a 0.25đ Ta có pt: 5 20 a 4 3 a 4 0.5đ a 6 Vậy hai số cần tìm là 6 và 26 0.25đ Theo hệ quả định lý Ta-lét ta có: 0.5đ 1,62 2,1 6 36,9 x 0.25đ x 47,83 0.25đ Vậy ống cao khoảng 47,83m. 7a ABD đồng dạng HBI (gg) 1.0đ Góc ADI = góc BIH ( ABD đồng dạng HBI) 0.25đ Góc BIH = góc AID (đối đỉnh) 0.25đ 7b Suy ra: Góc ADI = góc AID 0.25đ Suy ra: ADI cân tại A 0.25đ
- IH BH Tính chất phân giác ta có: 0.5đ IA BA 7c BH IH ABD đồng dạng HBI: BA DA 0.5đ Suy ra: đpcm
- UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình: 2 y 1 x 2 a) 8x2 6x 1 0 b) x2 (x2 3) 2 c) 3 6 2 4(x 1) y 30 Bài 2: Cho hai hàm số y = x2 (P) và y = 3x – 2 (d). a) Vẽ (P) và (d). b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d). Bài 3: Cho phương trình x2 m 1 x m2 4 0 (*) (x là ẩn số) a) Chứng minh phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu với mọi giá trị m. b) Tìm m để hai nghiệm x1, x2 của phương trình (*) thỏa x1 2x2 x2 2x1 3 Bài 4: Một hình chữ nhật có hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng là 2m, chu vi là 42m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 5: Nếu đổ thêm 500g nước vào một dung dịch đã có sẵn 50g muối thì nồng độ dung dịch sẽ giảm 10%. Hỏi trước khi đổ nước vào thì nồng độ dung dịch là bao nhiêu ? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Bài 6: Một vật sáng AB có dạng mũi tên đặt trước một thấu kính hội tụ, điểm A nằm trên trục chính và vật vuông góc với trục chính. Vật cách thấu kính 30cm. Qua thấu kính vật cho ảnh thật lớn gấp 2 lần vật. Hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. B F A’ A O ' B’